Báo Giá Các Loại Sàn Gỗ Chi Tiết 2022
Nhằm giúp cho những khách hàng có thể nắm bắt thông tin về sàn gỗ Châu Âu giá bao nhiêu? Với các bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp bên dưới chắc chắn sẽ giúp ích đến với bạn
-
1. Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp cao cấp
- 1. Báo giá sàn gỗ Châu Âu
- 2. Đặc điểm nổi bật từ sàn gỗ Châu Âu:
- 2. Báo giá sàn gỗ công nghiệp chịu nước Hàn Quốc
-
3. Bảng giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia
- 1. Những điểm nổi bật của sàn gỗ công nghiệp Malaysia
- 4. Bảng giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam giá rẻ
- 5. Những yếu tố xác định giá sàn gỗ công nghiệp
Không ít người tiêu dùng đang tìm kiếm báo giá sàn gỗ để nắm bắt được mức giá và lựa chọn loại sàn gỗ phù hợp với khả năng tài chính của mình. Bài viết bên dưới có cập nhật giá chi tiết những loại sàn gỗ công nghiệp mà người tiêu dùng đang tìm hiểu.
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp cao cấp
Nhằm giúp cho những khách hàng có thể nắm bắt thông tin về sàn gỗ công nghiệp giá bao nhiêu? Với các bảng báo giá sàn gỗ bên dưới chắc chắn sẽ giúp ích đến với bạn:
Báo giá sàn gỗ Châu Âu
Sàn gỗ Châu Âu luôn được nhận định là giá sàn gỗ cao cấp với mức giá cao hơn so với những loại sàn khác trên thị trường:
STT | Thương hiệu | Kích thước | Báo giá | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Kronopol (Ba Lan) | Aqua Zero Prime 8mm/AC4 | 535.000 | Link sản phẩm |
2 | Aqua Zero Movie 8mm/AC5 | 685.000 | Link sản phẩm | |
3 | Aqua Zero Infinity 10mm/AC5 | 960.000 | Link sản phẩm | |
4 | Aqua Zero Fiori 10mm/AC6 | 960.000 | Link sản phẩm | |
5 | Aqua Zero 12mm/AC4 | 795.000 | Link sản phẩm | |
6 | Aqua Zero Symfonia 12mm/AC5 | 865.000 | Link sản phẩm | |
7 | Sàn gỗ Kaindl (Áo) | Aqua Pro 8mm/AC4 | 455.000 | Link sản phẩm |
8 | Aqua Pro 12mm/AC5 | 765.000 | Link sản phẩm | |
9 | Kaindl xương cá 8mm/AC4 | 565.000 | Link sản phẩm | |
10 | Sàn gỗ Camsan (Thổ nhĩ Kỳ) | 1200*192.5*8mm (hèm phẳng) | Tham khảo | Thi công hoàn thiện |
11 | 1200*192.5*8mm (hèm Aqua) | |||
12 | 1200*192.5*8mm (hèm V) | |||
13 | 1200*192.*8mm (hèm V Aqua) | |||
14 | 1380*142.5*10mm Avangard Aqua | |||
15 | 1380*142.5*12mm (hèm V) | |||
16 | 1380*142.5*12mm (Aqua hèm V) | |||
17 | Sàn gỗ AGT (Thổ Nhĩ Kỳ) | 1200*191*8mm | Tham khảo | |
18 | 1200*191*12mm | |||
19 | 1195*154.5*12mm | |||
20 | 1195*189*12mm | |||
21 | Sàn gỗ Binyl (Đức) | 1285*192*8mm (cốt nâu) | Tham khảo | |
22 | 1285*123*12mm (cốt nâu) | |||
23 | 1285*192*12mm Pro (cốt đen) | |||
24 | Sàn gỗ Hornitex (Đức) | 1292*136*8mm | Khoảng 550.000 | |
25 | 1292*194*10mm | |||
26 | 1292*136*12mm | |||
27 | Sàn gỗ Egger | 1291*193*8mm Pro | Tham khảo | |
28 | 1291*193*8mm Aqua | |||
30 | 1291*193*12mm | |||
32 | Sàn gỗ Kronotex (Đức) | 1380*193*8mm | Tham khảo | |
33 | 1380*113*8mm AM | |||
34 | 1375*188*12mm | |||
35 | 1845*188*12mm (Mammut) | |||
36 | Sàn gỗ QuickStep | 8mm Midnight Oak Brown | 600.000- 1.100.00 | |
37 | 8mm Impressive Paterns | |||
38 | 8mm Impressive | |||
39 | 8mm Eligna | |||
40 | 12mm Impressive Ultra | |||
41 | Sàn gỗ Pergo | 1380*156*8mm Bergen | 550.000- 1.100.000 | |
42 | 1200*190*8mm Domestic Extra Uniclic | |||
43 | 1200*190*8mm Drammen | |||
44 | 1200*190*8mm Mandal | |||
45 | 1380*190*8mm Modern Plank | |||
46 | 1380*190*9mm Modern Plank | |||
47 | 1380*190*9mm Pro X | |||
48 | 1200*396*8mm Pattern | |||
49 | 1380*278.5*8mm Stavanger | |||
50 | 2050*240*9mm Wide Long Plank Sensation |
Đặc điểm nổi bật từ sàn gỗ Châu Âu:
Dòng sản phẩm sàn gỗ Châu Âu luôn có đặc trưng là hàm lượng formaldehyde thấp nên đảm bảo được sự an toàn đối với con người cũng như sức khỏe.
Màu sắc của sàn gỗ công nghiệp cao cấp Châu Âu rất đa dạng mang đến nhiều sự lựa chọn. Đồng thời các đường vân gỗ nhẹ nhàng, đầy tính tự nhiên.
Đặc biệt là ốp sàn gỗ công nghiệp Châu Âu chống nước cực tốt, rất phù hợp với điều kiện thời tiết ở nước ta. Mặc dù giá cao nhưng tính năng luôn vượt trội và xứng đáng với mức giá sản phẩm.
Báo giá sàn gỗ công nghiệp chịu nước Hàn Quốc
Đối với giá sàn gỗ công nghiệp chịu nước nổi tiếng mà mức giá tầm trung thì không thể không nhắc đến sàn gỗ Hàn Quốc. Sàn gỗ Dongwha hay là Floor Art,... đều là những sản phẩm sàn gỗ được nhiều khách hàng tin dùng và đánh giá cao hiện nay.
STT | Thương hiệu | Kích thước | Báo giá | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Dongwha | Sanus Modish 12mm | 595.000 | Link sản phẩm |
2 | Sanus Finest 12mm | 595.000 | Link sản phẩm | |
3 | Xương cá Herringbone | 725.000 | Link sản phẩm | |
4 | Sàn gỗ FloorArt | 1200*190*8mm | Khoảng 500.000 | |
5 | 1200*190*12mm | |||
6 | 1200*120*12mm |
So với giá sàn gỗ trên thị trường thì sàn gỗ hàn quốc thuộc tầm trung và phù hợp với điều kiện tài chính của nhiều gia đình.
Sàn gỗ với chất liệu cốt gỗ Green HDF với khả năng chịu nước siêu tốt, chống thấm hiệu quả.
Đặc biệt là bề mặt nano chống kháng khuẩn vô cùng an toàn đối với sức khoẻ của con người cũng như đối với thiên nhiên.
Tính thẩm mỹ của sàn gỗ luôn được khẳng định theo thời gian cùng với độ bền tốt nên đồng hành cùng với các công trình trong nhiều năm.
Bảng giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia
Đối với dòng sàn gỗ Malaysia có điểm nổ bật nhất là khả năng chịu nước cũng như độ ẩm cao. Vì thế mà rất phù hợp với điều kiện thời tiết ở nước ta. Những gam màu của sàn gỗ khá là đa dạng và phù hợp với mọi phong cách từ Á Đông cho đến Châu Âu.
Những điểm nổi bật của sàn gỗ công nghiệp Malaysia
Giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia thấp hơn so với giá sàn gỗ Châu Âu nhưng lại có mức giá cao hơn một chút so với sàn gỗ Hàn Quốc. So về độ bền của dòng sàn gỗ này thì mức giá các bên đưa ra khá là hợp lý:
STT | Thương hiệu | Kích thước | Báo giá | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Robina | 1283*193*8mm (bản to) | 300.000- 400.000 | |
2 | 1283*115*8mm (bản nhỏ) | |||
3 | 1283*193*12mm (bản to) | |||
4 | 1283*115*12mm (bản nhỏ) | |||
5 | Sàn gỗ Inovar | 1288*192*7.5mm | Chưa công khai | |
6 | 1288*192*8mm mà MF + IV | Chưa công khai | ||
7 | 1288*192*8mm mã ET | Chưa công khai | ||
8 | 1285*188*12mm mã TZ (bản to) | Chưa công khai | ||
9 | 1285*137*12mm mã VG (bản nhỏ) | 400.000- 500.000 | ||
10 | 1200*137*12mm mã FE (bản to) | |||
11 | 1285*137*12mm mã DV (bản nhỏ) | |||
12 | Sàn gỗ Fortune | 1205*192*8mm | Khoảng 450.000 | |
13 | 1203*139*12mm | |||
14 | Sàn gỗ Vario | 1283*193*8mm | 400.000- 600.000 | |
15 | 1283*193*12mm | |||
16 | 1283*115*12mm | |||
17 | Sàn gỗ Janmi | 1283*193*8mm | 460.000- 660.000 | |
18 | 1283*193*12mm (bản to) | |||
19 | 1283*115*12mm (bản nhỏ) | |||
20 | Sàn gỗ Rainforest | 1205*191*8mm | ||
21 | 1205*139*12mm |
Bảng giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam giá rẻ
Nhiều người băn khoăn không biết sàn gỗ bao nhiêu tiền 1m2 và có đắt không? Đối với dòng sản phẩm sàn gỗ công nghiệp Việt Nam thì giá luôn rẻ hơn so với các loại sàn gỗ nhập khẩu.
Bởi vì sàn gỗ công nghiệp do Việt Nam tự sản xuất chi phí và nguồn nguyên liệu rẻ hơn nên giá cũng mềm hơn. Tuy nhiên so về chất lượng của sản phẩm thì chắc chắn sàn gỗ xuất xứ trong nước sẽ không thể nào so sánh với sàn gỗ nước ngoài với công nghệ sản xuất cao hơn.
Tuy nhiên, không phải tất cả các sản phẩm sàn gỗ Việt Nam đều không tốt. Dòng sản phẩm sàn gỗ Mayer là một trong những thương hiệu khá nổi tiếng ở nước ta với chất lượng tốt và phù hợp với nhiều đơn vị sử dụng.
STT | Thương hiệu | Kích thước | Báo giá | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Mayer | 12mm Xương cá | 685.000 | Link sản phẩm |
2 | 12mm Thẳng | 435.000 | Link sản phẩm | |
3 | Sàn gỗ Wilson | 1225*132*8mm | 200.000 | |
4 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
5 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
6 | Sàn gỗ Morser | 1225*150*8mm (cốt xanh) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
7 | 1223*305*8mm xương cá 3D | 380.000 | Thi công hoàn thiện | |
8 | 606*96*8mm xương cá (cốt xanh) | 430.000 | Thi công hoàn thiện | |
9 | 1223*146*12mm (cốt trắng mặt bóng) | 425.000 | Thi công hoàn thiện | |
10 | 1223*114*12mm (cốt xanh) | 405.000 | Thi công hoàn thiện | |
11 | Sàn gỗ Glomax | 1223*132*12mm | 245.000 | |
12 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
13 | Sàn gỗ Chamrwood | 1225*132*8mm (cốt xanh bản nhỏ) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
14 | 1225*200*8mm (cốt xanh bản lớn) | 310.000 | Thi công hoàn thiện | |
15 | 1223*129*12mm (cốt trắng) | 385.000 | Thi công hoàn thiện | |
16 | 1220*198*12mm (cốt đen) | 445.000 | Thi công hoàn thiện | |
17 | 606*96*12mm (cốt xanh xương cá) | 515.000 | Thi công hoàn thiện | |
18 | Sàn gỗ Kosmos | 813*132*8mm | 200.000 | |
19 | 1225*197*8mm | 190.000 | ||
20 | 1225*132*12mm | 245.000 | ||
21 | Sàn gỗ Galamax | 1223*132*12mm | Chưa công khai | |
22 | 808*130*8.3mm mặt bóng | 200.000 | ||
23 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
24 | Sàn gỗ Povar | 1225*132*8mm (cốt xanh) | 235.000 | |
25 | 1223*128*12mm (cốt xanh) | 335.000 | ||
26 | Sàn gỗ Pago | 1225*200*8mm (cốt xanh) | 240.000 | |
27 | 1223*147*8mm (cốt xanh) | 240.000 | ||
28 | Sàn gỗ Savi | 1223*130*8mm | 200.000 | |
29 | 813*116*12mm | 245.000 | ||
30 | 1223*147*12mm | 245.000 | ||
31 | 1223*146*12mm (Aqua) | 310.000 | ||
32 | Sàn gỗ Redsun | 813*147*8mm | 200.000 | |
33 | 1225*200*8mm | 190.000 | ||
34 | Sàn gỗ An Cường | 1200*190*8mm | 310.000 | Chưa VAT 10% |
35 | 1192*135*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
36 | 1192*185*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
37 | 580*282*12mm | 410.000 | Chưa VAT 10% | |
38 | 1192*286*12mm | 430.000 | Chưa VAT 10% | |
38 | Sàn gỗ Greenwood | 1215*196*8mm (cốt xanh AC4) | 335.000 | |
39 | 1215*196*8mm (cốt xanh AC5) | 380.000 | ||
40 | 1215*144*8mm (cốt xanh AC4) | 370.000 | ||
41 | 1215*196*12mm (cốt xanh AC4) | 455.000 | ||
42 | 1215*144*12mm (cốt xanh AC4) | 495.000 | ||
43 | Sàn gỗ Timbee | 1215*196*8mm (cốt xanh AC4) | 415.000 | |
44 | 1215*196*8mm (cốt xanh AC5) | 470.000 | ||
45 | 1215*144*8mm (cốt xanh AC4) | 450.000 | ||
46 | 1215*196*12 (cốt xanh AC4) | 555.000 | ||
47 | 1215*144*12mm (cốt xanh AC4) | 615.000 | ||
48 | Sàn gỗ Malayfloor | 1215*195*8mm | 260.000 | |
49 | 807*130*12mm | 310.000 | ||
50 | 808*100*12mm | 330.000 | ||
51 | 808*130*12mm | 360.000 | ||
52 | Sàn gỗ Newsky | 1208*130*8mm C Class | 240.000 | |
53 | 802*123*8mm D Class | 215.000 | ||
54 | 1223*130*12mm G Class | 250.000 | ||
55 | 1208*148*12mm K Class | 300.000 | ||
56 | 1223*130*12mm U Class | 350.000 | ||
57 | 802*123*8mm WPU Class | 650.000 - 750.000 |
Những yếu tố xác định giá sàn gỗ công nghiệp
Trước khi báo giá sàn gỗ giá bao nhiêu thì các đơn vị thường dựa vào những yếu tố cơ bản để xác định giá như là:
Thương hiệu của sàn gỗ công nghiệp là yếu tố quan trọng để báo giá sản phẩm. Những thương hiệu nổi tiếng với chất lượng sàn gỗ tốt thì giá sẽ cao hơn.
Độ dày và bản rộng là những quy cách để báo giá sàn gỗ đến với các khách hàng. Thông thường độ dày của sàn gỗ phổ biến là 8mm và 12mm. Bản rộng của gỗ công nghiệp thì bả gỗ nhỏ giá sẽ cao hơn so với bản lớn.
Nhà cung cấp sàn gỗ công nghiệp sẽ dựa vào giá sàn gỗ, giá nhân công, quá trình vận chuyển,... sẽ đưa ra mức giá sàn gỗ cuối cùng đến với người mua hàng.
Hiện tại 1st Floor là một trong những địa chỉ báo giá sàn gỗ công nghiệp tại hà nội rẻ và chất lượng cao đến với người mua hàng. Số lượng sàn gỗ công nghiệp tại công ty khá là đa dạng, mức giá cũng ở nhiều phân khúc khác nhau đảm bảo đáp ứng tốt nhất nhu cầu mua hàng của khách hàng.
Không chỉ giá rẻ mà còn có chính sách bảo hành tốt. Những khách hàng đã tin tưởng sử dụng sàn gỗ công nghiệp của 1st Floor đều hài lòng về giá sản phẩm và chất lượng.
Trên đây là những thông tin về báo giá sàn gỗ công nghiệp tại 1st Floor cho bạn tham khảo. Bảng giá mang tính chất tham khảo sẽ thay đổi dựa trên kích thước, độ dày, bản rộng và thương hiệu.
Danh Mục
Ngày
00
:
Giờ
00
:
Phút
00
:
Giây
00
HỆ THỐNG BÁN HÀNG
Hà Nội
1. Quận Hai Bà Trưng
- Showroom Thành Đạt: Số 145 Thanh Nhàn - Hotline: 036. 666. 4551
2. Quận Thanh Xuân
- Showroom Thiên Quý: Số 13 Khuất Duy Tiến - Hotline: 0977. 613. 691
3. Quận Hà Đông:
- Showroom Quỳnh Vũ: Ngõ 18 Ngô Quyền - Hotline: 09. 6666. 5590
4. Quận Hoàng Mai
- Showroom Thành Đạt: Số 1369 Giải Phóng - Hotline: 036.666.4551
5. Huyện Hoài Đức
- Showroom Đại Mộc: Số 147 Vạn Xuân - Hotline: 085.6666.269
6. Quận Cầu Giấy
- Showroom Sàn Gỗ Gia Đình: 130 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân - Hotline: 091. 674. 5619
Khu vực khác
1. Hải Dương:
- Showroom Hải Dương: Số 346 Thanh Niên, Tp. Hải Dương- Hotline: 039. 221. 6666
2. Hải Phòng:
- Showroom Hải Phòng:Lô 19 Đường Bùi Viện, Tp. Hải Phòng- Hotline: 093. 6666. 215
3. Quảng Ninh
- Showroom Thành Đạt: Số 67 Nguyễn Văn Cừ, Tp. Hạ Long - Hotline: 036. 666. 4551
4. Thanh Hóa
- Showroom Quang Long: 263 Trần Phú - Ba Đình -Tp. Thanh Hóa - Hotline: 0963. 692. 692
5. Quảng Bình
- Showroom Quảng Bình: 114 Lý Thường Kiệt, Đồng Hới, Quảng Bình - Hotline: 0888. 638. 868
6. Đà Nẵng
- Showroom Đà Nẵng: 119 Nguyễn Công Triều, Hoà An, Cẩm Lệ, Đà Nẵng - Hotline: 0827. 6666. 80
7. Vũng Tàu
- Showroom Vũng Tàu: 147 Huyền Trân Công Chúa, Phường 8, TP. Vũng Tàu - Hotline: 0839. 72. 9999 - 082 6666668
8. Sài Gòn
- Showroom Sàn Gỗ Gia Đình: 63 đường số 12 KDC Cityland Park Hills, Gò Vấp - Hotline: 0976. 788. 768
Các công trình tiêu biêu của Hệ thống phân phối sàn gỗ cao cấp 1st Floor
Biệt thự Tp. Hồ Chí Minh
Biệt thự Hội An
Căn hộ Gamuda
Chung cư Metropolis
Park 6 -Times City
Biệt thự tại Hà Nội
Căn hộ Vinhomes
Biệt thự thành Vinh